Là đơn vị quen thuộc của ngư dân hoặc những người thường xuyên đi biển, hải lý giúp tính toán độ dài, xác định tọa độ hàng hải chính xác. Để biết 1 hải lý bằng bao nhiêu mét, kilômét, mời các bạn theo dõi những chia sẻ dưới đây của 9mobi nhé!
Ngoài tính toán độ dài, khoảng cách, xác định tọa độ, hải lý còn được sử dụng rộng rãi trong ngành vận tải và hàng không. Cụ thể, đội ngũ phi hành đoàn thường dùng đơn vị đo là hải lý để tính khoảng cách và tọa độ của máy bay.
Theo quy ước:
1 hải lý = 1 dặm biển = 1,852km = 1852m = 6,076 ft (feet).
*Dặm (Mile) là đơn vị tính khoảng cách xuất hiện từ thời cổ xưa, khác với dặm biển. Hiện nay chúng ta thường ít gặp đơn vị dặm mà thay vào đó là các đơn vị như m, km. Cách quy đổi dặm sang đơn vị đo lường khác như sau:
- 1 dặm = 1,609km
- 1 dặm = 1609m
- 1 dặm Trung Quốc = 500m = 0,5km
Để đổi đơn vị hải lý ra km, bạn hãy áp dụng theo công thức sau:
Kết quả cần tìm = Số khoảng cách hải lý cần quy đổi x 1,852 = .... (Km)
Từ cách tính này, chúng ta có thể tính, quy đổi 10 hải lý, 20 hải lý, 30 hải lý ra km. Cụ thể:
- 10 hải lý bằng bao nhiêu mét: 10 hải lý = 10 x 1852 = 18520,
- 20 hải lý bằng bao nhiêu km: 20 hải lý = 20 x 1,852 = 37,04km
- 30 hải lý bằng bao nhiêu km: 30 hải lý = 30 x 1,852 = 55,56km
- 100 hải lý bằng bao nhiêu km: 100 hải lý = 100 x 1,852 = 185,2km
- 200 hải lý bằng bao nhiêu km: 200 hải lý = 200 x 1,852 = 370,4 km
Bảng tra cứu chuyển đổi từ hải lý sang mét, km, dặm Anh
Cùng với hải lý, hệ đo lường quốc tế còn sử dụng các đơn vị đo như m, km, cm, dm, mm để đo độ dài của các sự vật, hiện tượng trong thực tế. Chi tiết về khái niệm, giá trị quy đổi của các đại lượng này, mời bạn đọc tham khảo thêm trong bài 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm, km; 1 ha bằng bao nhiêu mẫu hay 1 micromet bằng bao nhiêu mm, met để có thêm thông tin.
Trên đây là những chia sẻ của 9mobi liên quan tới 1 hải lý bằng bao nhiêu m, km, cây số. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về đơn vị đo này, đồng thời biết cách quy đổi từ hải lý sang mét, km, dặm nhanh chóng.
APPS LIÊN QUAN