Có rất nhiều tên Zalo hay và ý nghĩa, độc đáo và đặc biệt mà bạn có thể sử dụng để làm biệt danh của mình của trên mạng xã hội Zalo. Nếu không thích dùng tên thật của mình, hãy lựa chọn 1 trong số những tên zalo dưới đây mà 9mobi.vn đã sưu tầm nhé.
- Tổng hợp tên Facebook hay nhất, buồn, vui, ý nghĩa
- Những cái tên Zalo gây ấn tượng
- Những tên Zalo dễ thương
- Cap hay về tình yêu
- Những câu nói hay về tháng 12 ý nghĩa, nên chia sẻ
Trước đó chúng ta đã cùng nhau đi tìm hiểu thủ thuật đổi tên Zalo trên điện thoại Android, iPhone. Tuy nhiên có khá nhiều người mặc dù đã thực hiện đổi tên Zalo thành công nhưng lại không tìm thấy một cái tên phù hợp cho tài khoản của mình cũng như cái tên Zalo hay và ý nghĩa. Biết được điều này 9Mobi.vn sẽ tiếp tục gửi tới các bạn những tên Zalo hay nhất, ý nghĩa, vui, buồn, dễ thương để các bạn có thể tham khảo cũng như sử dụng.
Tổng hợp các tên Zalo độc đáo nhất
Tips: Tải và cài đặt Zalo cho Android và iPhone tại đây:
=> Link tải Zalo cho Android
=> Link tải Zalo cho iPhone
NHỮNG TÊN ZALO HAY NHẤT, Ý NGHĨA, VUI, BUỒN
Tên Zalo bá đạo
Teo Hẳn Mông Bên Phải
Cai Hẳn Thôi Không Đẻ
Lòng Non Ngon Hơn Lòng Già
Lần Thị Lượt
Đang Bóc Lan
Vừa Chặt Que
Đang Chấm Diêm
Cô Bốc Xô
Phạm Chị Chắt
Lê Ổng Viên
Văn Cô Thêm
Đườngđời Đưađẩy Đi Đủđường
Rực Rỡ
Chúngmàykhóc Chắcgìđãkhổ Taotuycười Nhưnglệđổvàotim
Tên Đẹp Thật
Họ Và Tên
Hạnhhớnhởhiềnhậu Híhừnghămhở Hỉhụihọchành Hônghamhốhúchùnghục
Linh Lạnh Lùng Lầm Lỳ Lắm Lúc Lỳ Lợm
Ngân Ngây Ngô
Chạmbóngtinhtế Quangườikỹthuật Dứtđiểmlạnhlùng Bóngbayrangoài
Lò Thị Mẹt
Tên Zalo Tiếng Anh có ý nghĩa:
1. Ruby: Chỉ những người phụ nữ giỏi giang đầy tự tin.
2. Vincent: thường chỉ những quan chức cấp cao.
3. Larry: chỉ người da đen kịt.
4. Jennifer: thường chỉ kẻ miệng mồm xấu xa.
5. Jack : xem ra đều rất thật thà.
6. Dick: chỉ người buồn tẻ và rất háo sắc.
7. Irene: thường chỉ người đẹp.
8. Claire: chỉ người phụ nữ ngọt ngào.
9. Robert : chỉ người hói(thường phải đề phòng)
10. Kenny: thường chỉ kẻ nghich ngợm.
11. Scotl: Ngây thơ, lãng mạn.
12. Catherine: thường chỉ người to béo.
13. Anita: thường chỉ người mắt nhỏ mũi nhỏ.
14. Terry: chỉ người hơi tự cao.
15. Ivy: thường chỉ kẻ hay đánh người.
16. Rita: luôn cho mình là đúng
17. Jackson: thường chỉ kẻ luôn cho mình là đúng.
18. Eric: Chỉ người quá tự tin.
19. Simon: chỉ người hơi kiêu ngạo
20. James: chỉ kẻ hơi tự cao.
21. Sam: chỉ chàng trai vui tính.
22. Hank: chỉ những người ôn hòa, đa nghi.
23. Sarah: chỉ kẻ ngốc nghếch
24. Kevin: chỉ kẻ ngang ngược
25. Angel: chỉ người nữ bé nhỏ có chút hấp dẫn
26. Golden: chỉ người thích uống rượu.
27. Jimmy: chỉ người thấp béo.
28. Docata: thường chỉ người tự yêu mình.
29. Tom: chỉ người quê mùa.
30. Jason: chỉ có chút tà khí
31. Paul: chỉ kẻ đồng tính luyến ái, hoặc giàu có
32. Gary: chỉ người thiếu năng lực trí tuệ
33. Michael: Thường chỉ kẻ tự phụ, có chút ngốc nghếch
34. Jessica: thường chỉ người thông minh biết ăn nói
35. Vivian: thường chỉ kẻ hay làm địu (Nam)
36.Vivien: thường chỉ kẻ hay làm địu (Nữ)
Tên Zalo cute, đặt tên zalo dễ thương
Tên Zalo Tiếng Nhật ý nghĩa.
1. Aki : mùa thu
2. Akira: thông minh
3. Aman (Inđô): an toàn và bảo mật
4. Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết
5. Aran (Thai): cánh rừng
6. Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
7. Chiko: như mũi tên
8. Chin (HQ): người vĩ đại
9. Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến
10. Dosu : tàn khốc
11. Ebisu: thần may mắn
12. Garuda (Inđô): người đưa tin của Trời
13. Gi (HQ): người dũng cảm
14. Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm
15. Haro: con của lợn rừng
16. Hasu: hoa sen
17. Hatake : nông điền
18. Ho (HQ): tốt bụng
19. Hotei: thần hội hè
20. Higo: cây dương liễu
21. Hyuga : Nhật hướng
22. Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải
23. Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
24. Kakashi : 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
25. Kalong: con dơi
26. Kama (Thái): hoàng kim
27. Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim
28. Kazuo: thanh bình
29. Kongo: kim cương
30. Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
31. Kuma: con gấu
32. Kumo: con nhện
33. Kosho: vị thần của màu đỏ
34. Kaiten : hồi thiên
35. Kamé: kim qui
36. Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
37. Kano: vị thần của nước
38. Kanji: thiếc (kim loại)
39. Ken: làn nước trong vắt
40. Kiba : răng , nanh
41. KIDO : nhóc quỷ
42. Kisame : cá mập
43. Kiyoshi: người trầm tính
44. Kinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
45. Itachi : con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
46. Maito : cực kì mạnh mẽ
47. Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
48. Maru : hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
49. Michi : đường phố
50. Michio: mạnh mẽ
51. Mochi: trăng rằm
52. Naga (Malay/Thai): con rồng/rắn trong thần thoại
53. Neji : xoay tròn
54. Niran (Thái): vĩnh cửu
55. Orochi : rắn khổng lồ
56. Raiden: thần sấm chớp
57. Rinjin: thần biển
58. Ringo: quả táo
59. Ruri: ngọc bích
60. Santoso (Inđô): thanh bình, an lành
61. Sam (HQ): thành tựu
62. San (HQ): ngọn núi
63. Sasuke: trợ tá
64. Seido: đồng thau (kim loại)
65. Shika: hươu
66. Shima: người dân đảo
67. Shiro: vị trí thứ tư
68. Tadashi: người hầu cận trung thành
69. Taijutsu : thái cực
70. Taka: con diều hâu
71. Tani: đến từ thung lũng
72. Taro: cháu đích tôn
73. Tatsu: con rồng
74. Ten: bầu trời
75. Tengu : thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
76. Tomi: màu đỏ
77. Toshiro: thông minh
78. Toru: biển
79. Uchiha : quạt giấy
80. Uyeda: đến từ cánh đồng lúa
81. Uzumaki : vòng xoáy
82. Virode (Thái): ánh sáng
83. Washi: chim ưng
84. Yong (HQ): người dũng cảm
85. Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
86. Zinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhì
87. Zen: một giáo phái của Phật giáo Tên nữ:
Những tên zalo bá đạo nhất
Tên Zalo buồn.
1. Anh Cứ Đi Đi
2. Không Tồn Tại
3. Quên Cách Yêu
4. Trách Ai Bây Giờ
5. Hoa Vô Lệ
6. Phận Con Gái
7. Chờ Trong Vô Vọng
8. Thung Lũng Đau Thương
9. Âm Thầm Bên Anh
10. Hoa Cô Độc
11. Sầu Vô Lệ
12. Trót Yêu
13. Đừng Bỏ Mặc Em
14. Nếu Như Ngày Đó
15. Sầu Thiên Thu
16. Em Không Sao Đâu
17. Lắng Nghe Nước Mắt
18. Yêu Đơn Phương
19. Nỗi Buồn Không Tên
20. Mít Ướt
21. Sau Cơn Mưa
22. Ngốc
23. Ngày Xa Anh
24. Giọt Lệ Sầu
25. Giọt Lệ Tình Chung
26. Giọt Lệ Đài Trang
27. Mưa Băng Giá
28. Góc Khuất
29. Hố Đen Sâu Thẳm
30. Bong Bóng Xà Phòng
Tên Zalo mang phong cách kiếm hiệp.
1. Giang Hồ Du Khách
2. Đoạn Kiếm Khách
3. Độc Bá Thiên Hạ
4. Không Tâm Nguyệt Lượng (Mặt Trăng Rỗng)
5. Vũ Thiên Tinh Thìn (Sao Ngày Mưa)
6. Thấu Minh Phong (Gió Trong Suốt)
7. Phong Trung Chi Chúc (Cây Nến Trong Gió)
8. Thuần Tình Sơn Thủy (Núi Non Tình Yêu Thuần Khiết)
Tổng hợp những nick zalo hay nhât
Tên Zalo nghe lạ tai.
1. Đườngđời Đưađẩy Đi Đủđường
2. R Rực Rỡ
3. Lần Thị Lượt
4. Tên Đẹp Thật
5. Họ Và Tên
6. Em Bị Ế
7. 7 Love ( Thất Tình)
8. Ngân Ngây Ngô
9. Nhinh Nhô Nhí
10. Lò Thị Mẹt
11. Teo Hẳn Mông Bên Phải
12. Cai Hẳn Thôi Không Đẻ
13. Lòng Non Ngon Hơn Lòng Già
14. Đang Bóc Lan
15. Vừa Chặt Que
16. Đang Chấm Diêm
17. Cô Bốc Xô
18. Phạm Chị Chắt
19. Lê Ổng Viên
20. Văn Cô Thêm
21. Cầy Con Lon Ton
22. 9 Củ Cà Rốt
23. Thiên Sứ Già
24. Thượng Đế Chết Rồi
25. Hoa Quả Sơn
26. Ngụy Khánh Kinh
27. Tiêu Thập Nhất Lang…
28. Tìm Bạn Trên Mạng
29. Bán Máu Trên Mạng
30. Thịt Thủ Lợn
31. Đang Tắm Mất Nước
32. Chỉ Yêu Một Lần Trong Đời
33. Chỉ Yêu Người Lạ
34. Đợi Anh Khô Nước Mắt
35. Hương Bay Kiếm Múa
36. Cà Phê Trong Suốt
37. Sói Không Ăn Thịt
38. Đườngđời Đưađẩy Đi Đủđường
39. Tham Ăn Tục Uống
40. Củ Chuối Vô Tình
41. Đơ Như Nitơ
42. Kẹo Cực Đắng
43. Chảbiếttênnàochođẹp
44. Gétnhữngthằngthíchđặtênnickdàidằngdặc
45. Đọclàmgìcógmàđọc
46. Ngâythơ Trongsáng Dễtinngười
47. Thủy Thoi Thóp
48. Linh Lạnh Lùng Lầm Lỳ Lắm Lúc Lỳ Lợm
49. Chạmbóngtinhtế Quangườikỹthuật Dứtđiểmlạnhlùng Bóngbayrangoài
50. Hạnhhớnhởhiềnhậu Híhừnghămhở Hỉhụihọchành Hônghamhốhúchùnghục
51. Muốncáitêndài Nghĩmãimàkhôngbiết Cáinàohayvàýnghĩa
52. Chúngmàykhóc Chắcgìđãkhổ Taotuycười Nhưnglệđổvàotim
Tên Zalo tiếng dân tộc.
1. Lò Văn Tôn,
2. Cú Có Đeo
3. Lừa Song Phắn
4. Tòng Văn Tánh
5. Lửa Không Cháy
6. Lượn Cho Nhanh
7. Lòng Không Thối
8. Tôn Không Rỉ
Tên Zalo tiếng Lào.
1. Lông Chim Xoăn Tít
2. Vay Vay Hẳn Xin Xin Hẳn
3. Hắc Lào Mông Chi Chít
4. Đang Ị Lăn Ra Ngủ
5. Xăm Thủng Kêu Van Hỏng
6. Ôm Phản Lao Ra Biển
7. Say Xỉn Xông Dzô Hãm
8. Cu Dẻo Thôi Xong Hẳn
9. Cai Hẳn Thôi Không Đẻ
10. Xà Lỏn Luôn Luôn Lỏng
11. Ngồi Xổm To Hơn Hẳn
12. Teo Hẳn Mông Bên Phải
13. Xà Lỏn Dây Thun Giãn
Tên Zalo tiếng Thái.
1. Ki a Ti Suck
2. Su Va Đu Mông
Tên Zalo tiếng Apganixtan:
1. ÔiSaoMà ChimTaĐen (Osama Binladen)
Tên Zalo tiếng Hàn Quốc, tên zalo bựa
1. Chim Đang Sun
2. Chim Sun Sun
3. Chim Sưng U
4. Chim Can Cook
5. Choi Suk Ku
6. Nâng Su Chieng
7. Kim Đâm Chim
8. Pắt Song Híp
9. Chơi Xong Dông
10. Soi Giun Kim
11. Hiếp Xong Dông
12. Eo Chang Hy (Y Chang Heo)
Tên Zalo tiếng Nhật.
1. Xakutara
2. Tachokura
3. Cutataxoa
Tên Zalo tiếng Nga.
1. CuNhétXốp
2. CuDơNhétxốp
3. Nicolai NhaiQuaiDep
4. Ivan CuToNhuPhich
5. TraiCopXờTi
6. Mooc Cu Ra Đốp
7. Ivan Xach Xô Vôi
Tên Zalo tiếng Ucraina.
1. Xuyên Phát Nát Đe
2. Nâng Cu Lên Cô
3. Kukelop
4. Lo Nhet Cu
5. Lôi Cu Ra Đốp
Tên Zalo tiếng Trung Quốc.
1. Bành Tử Cung
2. Đại Cường Dương
Tên Zalo tiếng Pháp.
1. RờMông MuTê
2. Mecci BốCu
3. MôngToĐítCũngTo
4. PhăngPhăngXiLip
5. Fecnando Cuto
Tên Zalo tiếng Mông Cổ.
1. Giao Hợp Phát Một
2. Cấp Tốc Thoát Nước
3. Lạc Mốc Hột Lép
Với những tên Zalo hay nhất, ý nghĩa, vui, buồn mà 9mobi tổng hợp và chia sẻ trên đây hy vọng bạn sẽ lựa chọn cho mình được những tên ý nghĩa và thú vị nhất. Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo thêm các tên Facebook hay và ý nghĩa được chúng tôi chia sẻ trong bài viết tên Facebook hay nhất trước đó.
Không giống với nhiều tên Zalo trên đây, khi đặt tên cho con cái của mình, nhất là những bé gái, việc chọn ra một cái tên cho bé gái thích hợp không phải chuyên đơn giản, con trai ai cũng thích mạnh mẽ nên đặt có vẻ dễ hơn, còn với con gái, có quá nhiều cái tên cho bé gái đẹp, hay, dễ thương để Bố mẹ lựa chọn, nếu bạn đang gặp khó trong cách chọn tên cho con gái của mình, hãy theo dõi list tên cho bé gái tại đây để dễ dàng hơn trong việc tìm ra cái tên hay nhất nhé.
https://9mobi.vn/nhung-ten-zalo-hay-nhat-y-nghia-vui-buon-18610n.aspx