Bạn muốn đặt tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nam, nữ nhưng bạn chưa nghĩ ra được cái tên nào hay, ý nghĩa nhất. 100 + tên tiếng Hàn cho nam, nữ dưới đây chắc chắn sẽ giúp bạn tìm được cái tên hay, ưng ý nhất.
- Cách dùng Google dịch tiếng Hàn sang tiếng Việt trên điện thoại
- Tên Tiktok 2023 hay cho nam, nữ ấn tượng
- Top 9 ứng dụng học tiếng Hàn hay nhất trên iPhone
- Những tên Zalo tiếng Anh hay
- Tải FaceApp, ứng dụng ghép mặt nam thành nữ
Tên tiếng Hàn hay không chỉ được các bạn nữ mà nhiều bạn nam cũng tìm hiểu, nhất là các bạn chuẩn bị sang Hàn du học hoặc làm việc. Để giúp bạn không phải đau đầu suy nghĩ, tìm kiếm, 9mobi.vn sẽ tổng hợp tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ, nam dưới đây.
Những tên Hàn Quốc hay cho bé gái, bé trai
1. Tên tiếng Hàn hay cho nam ý nghĩa
Tên Hàn Quốc hay cho nam cũng như đặt tên hay cho nam đều thể hiện được ý nghĩa khỏe mạnh, đẹp trai, có ý chí, là một người có tầm ảnh hưởng lớn ...
1. Bae: cảm hứng (배)
2. Baek Hyeon: sự đức độ
3. Beom Seok: mô hình/ quy mô
4. Bitgaram: dòng sông nhỏ
5. Bon Hwa: sự vinh quang
6. Bong: thần thoại
7. Bong: thần thoại (봉)
8. Chin Hae: sự thật
9. Chin Hwa: giàu có
10. Chin Mae: người thành thật
11. Chul: chắc chắn
12. Chun Ae: sự cao thượng
13. Chung Hee: ngay thẳng
14. Chung Ho: hồ nước
15. Courage: sự dũng cảm/ mạnh mẽ
16. Da: đạt được mục đích
17. Dae Hyun: chính trực (대훈)
18. Dae: vĩ đại
19. Do Yoon: sự cho phép
20. Dong Hae: biển Đông (동해)
21. Daeshim: có chí lớn
22. Do Hyun: danh dự
23. Dong Min: sự thông minh (동민)
24. Dong Sun: lòng tốt
25. Dong Yul: đam mê
26. Dong Yul: niềm đam mê
27. Dong: đồng
28. Du Ho: sự tốt bụng
29. Duck Hwan: đức độ
30. Duck Hwan: sự đức độ
31. Gun: Mạnh mẽ (건)
32. Gyeong: Kính trọng
33. Hoon: triết lý (훈)
34. Huyk: Rạng ngời
35. Huyn: Nhân đức (훈)
36. Hwan: Sáng sủa (환)
37. Hyun Ki: khôn ngoan
38. Jae Hwa: tôn trọng
39. Joon: Tài năng (준)
40. Kang Dae: dũng cảm (강대)
41. Ki: vươn lên (기)
42. Kwan: Quyền năng (광)
43. Kwang: Hoang dại
44. Mai Chin: sự kiên nhẫn
45. Man Shik: sự bắt nguồn sâu xa
46. Man Yuong: sự thịnh vượng
47. Min Joon: thông minh
48. Myung Dae: nền tảng (명대)
49. Myung: sự tuyệt hảo
50. Myung: tuyệt hảo (명)
51. Seok: Cứng rắn (석)
52. Seong: Thành đạt (성)
53. Seung: Thành công (승)
54. Sook: Chiếu sáng (실)
55. Wook: Bình minh (욱)
56. Yeong: Cam đảm (영)
57. Yong: Dũng cảm (용)
58. Young: trẻ trung, dũng cảm (영)
Tên Hàn Quốc và ý nghĩa dành cho nam, nữ
2. Tên tiếng Hàn cho nữ hay, ý nghĩa
Đối với tên Hàn Quốc dành cho nữ thì bạn có thể tham khảo các tên sau đây. Những tên này đang được rất nhiều yêu thích, lựa chọn để đặt tên hay nhằm mang ý nghĩa.
1. Ha Eun: mùa hè rực rỡ
2. Ha Rin: sự quyền lực
3. Ha Yoon: sự cho phép
4. Ji Ah: sự thông minh
5. Ji Woo: sự nhận thức
6. Ha Rin: quyền lực.
7. Seo Ah: sự tốt đẹp
8. Seo Yoon: sự cho phép
9. Soo Ah: thanh lịch
10. Ae Cha: con người đáng yêu
11. Bong Cha: sự chân thành
12. Chin Sun: sự chân thực
13. Choon Hee: người sinh vào mùa xuân
14. Chun Hei: niềm công lý
15. Chung Cha: niềm cao quý
16. Da: có thể đạt được
17. Dae: người to lớn
18. Eui: sự chính nghĩa
19. Eun Ae: tình yêu
20. Eun Jung: tình cảm
21. Kyung Mi: sự xinh đẹp/ vinh hạnh
22. Kyung Soon: xinh xắn
23. Kyung Hu: cô gái thành phố
24. Whan: mở rộng
25. Woong: nguy nga tráng lệ
26. Yon: hoa sen
27. Sun Hee: lương thiện
28. Young II: sự thịnh vượng
29. Yuong Soon: sự nhẹ nhàng
30. Yun Hee: niềm vui
31. Bora: tím thủy chung (보라)
32. Hye: người con gái thông minh (혜)
33. Eun: nhân ái (은)
34. Areum: xinh đẹp (아름)
35. Iseul: giọt sương (이슬)
36. Nari: hoa nari (나리)
37. Myeong/myung: trong sáng (명)
38. Kyung: tự trọng (경)
39. Jeong/Jung: bình yên (정)
40. Hyeon/huyn: nhân đức (현)
41. Ok: kho báu (옥)
42. Soo Yun: hoàn hảo
43. Seo Ah: tốt đẹp (서아)
44. Sae Jin: ngọc trai
45. Chin Sun: chân thực
46. Ae Cha: đáng yêu (애차)
47. Guleum: đám mây (구름)
48. Ha Neul: bầu trời (하늘)
49. Ji Yoo: hiểu biết (지유)
50. Chung Cha: cao quý (종차)
51. Eun Ae: tình yêu (은애)
52. Kyung Soon: xinh xắn (경숭)
53. Kyung Mi: vinh hạnh (경미)
54. Myung Ok: Ánh sáng (명억)
55. Yun Hee: niềm vui
56. Ji Ah: thông minh (지아)
57. Seo Yeon: duyên dáng (서연)
58. Bong Cha: chân thành
59. Kyung Hu: cô gái thành phố
60. Ha Neul: Bầu trời
61. Jang Mi: Hoa hồng (장미)
62. Nan Cho: Hoa lan (난초)
63. Sugug: Cẩm Tú Cầu (수국)
64. Jebi: Chim én (제비)
65. Taeyang: mặt trời (태양)
66. Min Kyung: sắc sảo
67. Hee Young: niềm vui (히영)
68. Hwa Young: người đẹp
69. Yun: giai điệu
Ngoài đặt cho bản thân, bạn bè thì bạn cũng có thể sử dụng tên này đặt cho con của mình đều được. Với những cái tên hay, ý nghĩa trên đây, chắc hẳn bạn đã có được cái tên tiếng Hàn hay cho bé trai, bé gái rồi phải không.
https://9mobi.vn/ten-tieng-han-hay-29026n.aspx
Còn nếu bạn muốn đặt tên Zalo tiếng Anh thì có thể tham khảo bài viết Tên Zalo tiếng Anh hay nhất do 9mobi.vn tổng hợp. Các bạn sẽ tìm thấy cho mình cái tên ý nghĩa đấy.