Lãi suất vay vốn ngân hàng Agribank mới nhất

Là ngân hàng có 100% vốn nhà nước, ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Agribank) đang là kênh vay vốn an toàn, lãi suất thấp được nhiều cá nhân, doanh nghiệp lựa chọn. Vậy ngân hàng Agribank có những hình thức vay vốn nào? Lãi suất vay ngân hàng Agribank bao nhiêu? Bài viết cập nhật lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất, mời các bạn theo dõi nhé.
Hướng dẫn cách tính lãi suất ngân hàng
Lãi suất ngân hàng BIDV bao nhiêu? Cập nhật bảng lãi suất mới nhất
Lãi suất ngân hàng VietinBank, bảng lãi suất tiền gửi mới nhất
Các ngân hàng có lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất hiện nay
Cập nhật lãi suất ngân hàng SCB khi gửi tiết kiệm

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Agribank) hiện là ngân hàng thương mại hàng đầu Việt Nam, sử dụng 100% vốn nhà nước. Mỗi hình thức cho vay vốn tại Agribank đều được quy định khác nhau về đối tượng, đáp ứng đa dạng nhu cầu của mọi nhóm khách hàng. Sau đây là chi tiết mức lãi suất vay ngân hàng Agribank mới nhất, mời bạn tham khảo.

Vay vốn ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu? Cập nhật bảng lãi suất và cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribank 2022
 

Mục Lục bài viết:
1. Các hình thức vay ngân hàng Agribank.
2. Các gói vay vốn tại ngân hàng Agribank.
3. Lãi suất vay ngân hàng Agribank bao nhiêu?


1. Các hình thức vay ngân hàng Agribank

Lãi suất ngân hàng Agribank cho từng gói cho vay rất đa dạng. Hiện tại, Agribank áp dụng 2 hình thức vay vốn: Thời gian vay vốn và hình thức cho vay.

* Thời gian vay vốn:

- Ngắn hạn: Tối đa là 12 tháng.

- Trung hạn: Từ 12 tháng - 60 tháng.

- Dài hạn: Tối thiểu 60 tháng.

* Hình Thức Cho Vay:

- Vay tín chấp: Cho vay đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh, cho vay hỗ trợ du học, vay đầu tư tài sản cố định sản xuất,..

- Vay thế chấp: Vay thế chấp sổ đỏ AgriBank, vay thế chấp tài sản cố định,...


2. Các gói vay vốn tại ngân hàng Agribank


2.1. Cho vay tín dụng tiêu dùng

- Đối tượng cho vay: Khách hàng cá nhân.

- Hạn mức vay: Tối đa 30.000.000đ (Ba mươi triệu đồng).

- Thời gian vay: Tối đa 12 tháng.

Lãi suất vay ngân hàng Agribank đối với gói cho vay tín dụng tiêu dùng: Theo quy định của từng kỳ.

- Mục đích vay vốn: Vay tiêu dùng: Mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình, chi phí học tập, khám chữa bệnh,...

- Phương thức cho vay: Cho vay từng lần, cho vay theo hạn mức, cho vay thấu chi.


2.2. Cho vay hạn mức quy mô nhỏ

- Đối tượng cho vay: Khách hàng cá nhân, hộ gia đình, bất cứ ai đang có nhu cầu vốn nhỏ phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.

- Hạn mức vay: Tối đa 300.000.000đ (Ba trăm triệu đồng).

- Thời gian vay: Ngắn, trung hạn (theo từng nhu cầu vốn cụ thể của khách hàng). Thời gian nhận nợ linh hoạt phù hợp với nguồn trả nợ của khách hàng.

- Lãi suất vay ngân hàng Agribank đối với gói cho vay hạn mức quy mô nhỏ: Theo quy định của từng kỳ.

- Mục đích vay vốn: Đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng, kinh doanh, thanh toán các chi phí hoạt động kinh doanh, phục vụ nhu cầu đời sống.

- Phương thức cho vay: Cho vay từng lần, cho vay theo hạn mức quy mô nhỏ, cho vay thấu chi.

 

2.3. Cho vay lưu vụ

- Đối tượng cho vay: Khách hàng cá nhân, hộ gia đình

- Hạn mức vay: Căn cứ vào nhu cầu vay, không vượt quá dư nợ của chu kỳ trước. Trường hợp còn dư nợ theo HĐTD/sổ vay vốn đã ký kết, khi khách hàng tiếp tục có nhu cầu vay vốn sẽ được Agribank kéo dài thời hạn vay vốn sang chu kỳ sản xuất tiếp theo.

- Thời gian vay: Tối đa 12 tháng.

- Lãi suất vay ngân hàng Agribank đối với gói cho vay lưu vụ: Theo quy định của từng kỳ.

- Mục đích vay vốn: Thanh toán các chi phí nuôi trồng, chăm sóc các cây trồng, vật nuôi có tính chất mùa vụ theo chu kỳ sản xuất liền kề trong năm hoặc các cây lưu gốc, cây công nghiệp có thu hoạch hàng năm.


2.4. Cho vay hỗ trợ giảm tổn thất trong nông nghiệp

- Đối tượng cho vay: Khách hàng cá nhân, pháp nhân.

- Mục đích: Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam mua máy, thiết bị nằm trong danh mục chủng loại máy, thiết bị sản xuất trong nước, nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố và đầu tư các dự án máy, thiết bị (bao gồm cả nhà xưởng) được thẩm định theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

- Thời gian cho vay: Ngắn/trung/dài hạn.

- Mức cho vay: Mức cho vay tối đa từ 70-100%, tùy thuộc vào mục đích vay.

- Lãi suất vay ngân hàng Agribank đối với gói vay hỗ trợ giảm tổn thất trong nông nghiệp: Theo quy định của từng kỳ.

 

2.5. Cho vay ưu đãi lãi suất

- Đối tượng cho vay: khách hàng cá nhân, pháp nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn 64 huyện nghèo.

- Mục đích: Đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh trên địa bàn 64 huyện nghèo

- Mức hỗ trợ lãi suất:

- Khách hàng vay vốn để phát triển sản xuất nông nghiệp, đầu tư cơ sở chế biến, bảo quản và tiêu thụ nông sản được ngân sách Nhà nước hỗ trợ 50% lãi suất tiền vay.

- Khách hàng vay vốn đầu tư sản xuất, chế biến kinh doanh trên địa bản 64 huyện nghèo được ngân sách Nhà nước hỗ trợ 50% lãi suất tiền vay.

- Lãi suất vay ngân hàng Agribank đối với gói cho vay ưu đãi lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.


2.6. Cho vay qua tổ vay vốn/Tổ liên kết - Tổ cho vay lưu động

- Đối tượng: khách hàng cá nhân, hộ gia đình.

- Mục đích vay vốn: Hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện vay vốn để sản xuất, kinh doanh, phục vụ đời sống có nhu cầu vay vốn qua Tổ vay vốn/Tổ liên kết.

- Quyền lợi của tổ viên: Được hỗ trợ làm thủ tục, hồ sơ vay vốn, tham gia học tập, chuyển giao kỹ thuật sản xuất, khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, các dịch vụ về cung ứng vật tư kỹ thuật, tiêu thụ sản phẩm,... (nếu có). Ngoài ra, tổ trưởng tổ vay vốn được ủy quyền thu lãi từ tổ viên nộp cho Agribank khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định.

- Lãi suất vay ngân hàng Agribank đối với gói cho vay qua tổ vay vốn: Theo quy định hiện hành của Agribank.

Bên cạnh các gói cho vay kể trên, Agribank hiện đang cung cấp một số gói cho vay khác như: Cho vay phục vụ chính sách phát triển nông nghiệp nông thôn, Cho vay dưới hình thức thấu chi tài khoản, Cho vay phục vụ nhu cầu đời sống, Cho vay phục vụ hoạt động kinh doanh.

Nằm trong nhóm các ngân hàng có vốn nhà nước, Vietinbank cũng là một trong số các ngân hàng được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng. Nếu còn đang phân vân nên vay tiền ngân hàng nào, bạn đọc có thể tham khảo bài chia sẻ lãi suất ngân hàng Vietinbank của 9mobi.vn để tiện so sánh, lựa chọn ngân hàng gửi tiền/vay tiền hợp lý. 

3. Lãi suất vay ngân hàng Agribank bao nhiêu?

Lãi suất vay ngân hàng Agribank đang áp dụng hiện nay:

- Vay tiêu dùng cá nhân (12 - 60 tháng): 13%

- Vay xuất khẩu lao động (12 - 60 tháng): 13%

- Vay thấu chi: (12 - 60 tháng): 17%

- Vay sửa hoặc mua nhà (15 năm): 7,5%

- Vay thế chấp trả góp (5 năm): 7,5%

- Vay kinh doanh (1 năm): 6%

- Vay sản xuất nông nghiệp (1 năm): 6%

- Vay cầm cố giấy tờ có giá (1 năm): 7,5%

- Vay mua xe (1 năm): 7,5%

- Vay du học (1 năm): 11%

- Vay xuất khẩu lao động (6 tháng): 7%

- Vay tiêu dùng thế chấp (6 tháng): 7%

Lưu ý: Lãi suất vay ngân hàng Agribank sẽ thay đổi theo từng thời kỳ, mỗi chi nhánh hoặc mỗi khu vực có thể có lãi suất ưu đãi khác nhau. Để biết chính xác thông tin lãi suất bạn hãy liên hệ trực tiếp tại chi nhánh/phòng giao dịch Agribank gần nhất hoặc Hotline để được tư vấn. Nếu muốn tính lãi suất vay ngân hàng Agribank, bạn cần nắm được cách tính lãi suất ngân hàng hoặc truy cập vào công cụ tính lãi vay của Agribank, nhập số tiền vay, lãi suất để ước tính nhanh số tiền cần trả hàng tháng (bao gồm cả gốc và lãi vay)

Toàn bộ thông tin về hình thức cho vay, phương thức vay và lãi suất vay ngân hàng Agribank đã được 9mobi.vn tổng hợp, chia sẻ đến bạn đọc. Hãy đọc, tham khảo để so sánh và đưa ra quyết định vay vốn ngân hàng tốt nhất cho mình bạn nhé!

Xem thêm: Cách gửi tiết kiệm Agribank lãi suất cao
Lãi suất ngân hàng Vietcombank 2022 cập nhật mới nhất
Lãi suất ngân hàng ACB: Cập nhật lãi suất tiết kiệm mới nhất 2022
Lãi suất ngân hàng Sacombank 2022: Các hình thức và cách tính lãi suất vay, lãi suất tiết kiệm
Lãi Suất Ngân Hàng Techcombank khi gửi tiết kiệm và cách tính lãi suất
Cách gửi tiết kiệm VPBank lãi suất cao

APPS LIÊN QUAN

ĐỌC NHIỀU